Translation meaning & definition of the word "reign" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "trị vì" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Reign
[Triều đại]/ren/
noun
1. A period during which something or somebody is dominant or powerful
- "He was helpless under the reign of his egotism"
- synonym:
- reign
1. Một khoảng thời gian mà một cái gì đó hoặc ai đó chiếm ưu thế hoặc mạnh mẽ
- "Anh ta bất lực dưới triều đại tự cao tự đại"
- từ đồng nghĩa:
- trị vì
2. The period during which a monarch is sovereign
- "During the reign of henry viii"
- synonym:
- reign
2. Thời kỳ mà một vị vua có chủ quyền
- "Dưới triều đại của henry viii"
- từ đồng nghĩa:
- trị vì
3. Royal authority
- The dominion of a monarch
- synonym:
- reign ,
- sovereignty
3. Thẩm quyền hoàng gia
- Sự thống trị của một vị vua
- từ đồng nghĩa:
- trị vì ,
- chủ quyền
verb
1. Have sovereign power
- "Henry viii reigned for a long time"
- synonym:
- reign
1. Có quyền lực chủ quyền
- "Henry viii trị vì trong một thời gian dài"
- từ đồng nghĩa:
- trị vì
2. Be larger in number, quantity, power, status or importance
- "Money reigns supreme here"
- "Hispanics predominate in this neighborhood"
- synonym:
- predominate ,
- dominate ,
- rule ,
- reign ,
- prevail
2. Lớn hơn về số lượng, số lượng, sức mạnh, trạng thái hoặc tầm quan trọng
- "Tiền trị vì tối cao ở đây"
- "Người tây ban nha chiếm ưu thế trong khu phố này"
- từ đồng nghĩa:
- chiếm ưu thế ,
- thống trị ,
- quy tắc ,
- trị vì ,
- thắng thế
Examples of using
During whose reign was that church built?
Trong thời gian trị vì mà nhà thờ được xây dựng?
Winter's reign was nearing its end.
Triều đại mùa đông đã gần kết thúc.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English