Translation meaning & definition of the word "rehabilitation" into Vietnamese language
Dịch nghĩa & định nghĩa của từ "phục hồi" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Rehabilitation
[Phục hồi chức năng]/rihəbɪləteʃən/
noun
1. The restoration of someone to a useful place in society
- synonym:
- rehabilitation
1. Sự phục hồi của một người nào đó đến một nơi hữu ích trong xã hội
- từ đồng nghĩa:
- phục hồi chức năng
2. The conversion of wasteland into land suitable for use of habitation or cultivation
- synonym:
- reclamation ,
- renewal ,
- rehabilitation
2. Chuyển đổi đất hoang thành đất thích hợp để sử dụng cư trú hoặc canh tác
- từ đồng nghĩa:
- khai hoang ,
- đổi mới ,
- phục hồi chức năng
3. Vindication of a person's character and the re-establishment of that person's reputation
- synonym:
- rehabilitation
3. Minh chứng cho tính cách của một người và tái lập danh tiếng của người đó
- từ đồng nghĩa:
- phục hồi chức năng
4. The treatment of physical disabilities by massage and electrotherapy and exercises
- synonym:
- rehabilitation
4. Điều trị khuyết tật thể chất bằng massage và điện trị liệu và các bài tập
- từ đồng nghĩa:
- phục hồi chức năng
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English