Translation meaning & definition of the word "regretful" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "hối tiếc" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Regretful
[Đáng tiếc]/rɪgrɛtfəl/
adjective
1. Feeling or expressing regret or sorrow or a sense of loss over something done or undone
- "Felt regretful over his vanished youth"
- "Regretful over mistakes she had made"
- "He felt bad about breaking the vase"
- synonym:
- regretful ,
- sorry ,
- bad
1. Cảm thấy hoặc bày tỏ sự hối tiếc hoặc đau khổ hoặc cảm giác mất mát đối với một cái gì đó được thực hiện hoặc hoàn tác
- "Cảm thấy hối tiếc về tuổi trẻ đã biến mất của mình"
- "Hối tiếc về những sai lầm cô ấy đã làm"
- "Anh ấy cảm thấy tồi tệ về việc phá vỡ chiếc bình"
- từ đồng nghĩa:
- hối hận ,
- lấy làm tiếc ,
- xấu
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English