Translation meaning & definition of the word "regret" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "hối tiếc" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Regret
[Hối hận]/rəgrɛt/
noun
1. Sadness associated with some wrong done or some disappointment
- "He drank to drown his sorrows"
- "He wrote a note expressing his regret"
- "To his rue, the error cost him the game"
- synonym:
- sorrow ,
- regret ,
- rue ,
- ruefulness
1. Nỗi buồn liên quan đến một số sai lầm hoặc một số thất vọng
- "Anh ấy đã uống để nhấn chìm nỗi buồn"
- "Anh ấy đã viết một ghi chú bày tỏ sự hối tiếc"
- "Với anh ấy, lỗi khiến anh ấy phải trả giá"
- từ đồng nghĩa:
- nỗi buồn ,
- hối tiếc ,
- đường phố ,
- sự buồn tẻ
verb
1. Feel remorse for
- Feel sorry for
- Be contrite about
- synonym:
- repent ,
- regret ,
- rue
1. Cảm thấy hối hận vì
- Cảm thấy tiếc cho
- Được contrite về
- từ đồng nghĩa:
- ăn năn ,
- hối tiếc ,
- đường phố
2. Feel sad about the loss or absence of
- synonym:
- regret
2. Cảm thấy buồn về sự mất mát hoặc vắng mặt của
- từ đồng nghĩa:
- hối tiếc
3. Decline formally or politely
- "I regret i can't come to the party"
- synonym:
- regret
3. Từ chối chính thức hoặc lịch sự
- "Tôi rất tiếc tôi không thể đến bữa tiệc"
- từ đồng nghĩa:
- hối tiếc
4. Express with regret
- "I regret to say that you did not gain admission to harvard"
- synonym:
- regret
4. Bày tỏ với sự hối tiếc
- "Tôi rất tiếc phải nói rằng bạn đã không được nhận vào harvard"
- từ đồng nghĩa:
- hối tiếc
Examples of using
I've been tormented by regret.
Tôi đã bị dằn vặt vì hối tiếc.
We all regret what happened.
Chúng tôi đều hối tiếc về những gì đã xảy ra.
I really regret having to say it to you.
Tôi thực sự hối tiếc khi phải nói điều đó với bạn.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English