- Home >
- Dictionary >
- Vietnamese >
- R >
- Regardless
Translation of "regardless" into Vietnamese
✖
English⟶Vietnamese
- Definition
- Arabic
- Bulgarian
- Catalan
- Czech
- German
- Greek
- Spanish
- French
- Hindi
- Hungarian
- Indonesian
- Italian
- Japanese
- Korean
- Latvian
- Malay
- Dutch
- Polish
- Portuguese
- Romanian
- Russian
- Swedish
- Thai
- Tagalog
- Turkish
- Ukrainian
- Chinese (Simplified)
- Chinese (Traditional)
Suggestion:
The word you entered is not in our dictionary.
Bất chấp
IPA : /rəgɑrdləs/
synonyms:
I like when he speaks to me, regardless of what he tries to say; I like the simple fact that he wants to talk to me about something.
Tôi thích khi anh ấy nói chuyện với tôi, bất kể anh ấy cố gắng nói gì; Tôi thích sự thật đơn giản là anh ấy muốn nói chuyện với tôi về điều gì đó.
The result is calculated according to general reading table created by World Health Organization (WHO) - the same for male and female regardless the age.
Kết quả được tính theo bảng đọc chung do Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) tạo ra - giống nhau cho nam và nữ bất kể tuổi tác.
She's beautiful regardless what she wears.
Cô ấy xinh đẹp bất kể cô ấy mặc gì.
So let there be no doubt: Islam is a part of America. And I believe that America holds within her the truth that regardless of race, religion, or station in life, all of us share common aspirations – to live in peace and security; to get an education and to work with dignity; to love our families, our communities, and our God. These things we share. This is the hope of all humanity.
Vì vậy, đừng nghi ngờ gì nữa: Hồi giáo là một phần của nước Mỹ. Và tôi tin rằng nước Mỹ giữ trong mình sự thật rằng bất kể chủng tộc, tôn giáo hay địa vị trong cuộc sống, tất cả chúng ta đều có chung khát vọng – được sống trong hòa bình và an ninh; được học hành và làm việc có phẩm giá; để yêu thương gia đình, cộng đồng và Chúa của chúng ta. Những điều này chúng tôi chia s. Đây là niềm hy vọng của toàn nhân loại.
If it's badly insulated, it won't warm up regardless of how much heating you use.
Nếu nó được cách nhiệt kém, nó sẽ không ấm lên bất kể bạn sử dụng bao nhiêu sưởi ấm.
She will carry out her plan, regardless of expense.
Cô sẽ thực hiện kế hoạch của mình, bất kể chi phí.
She buys what she wants regardless of the cost.
Cô ấy mua những gì cô ấy muốn bất kể chi phí.
Anyone who really wishes to apply themselves to the freedom of mankind must have the courage to face the truth, regardless how bitter it may be.
Bất cứ ai thực sự mong muốn áp dụng bản thân vào tự do của nhân loại đều phải có can đảm đối mặt với sự thật, bất kể nó có thể cay đắng đến mức nào.
He stood for freedom of speech for everyone regardless of color.
Ông ủng hộ quyền tự do ngôn luận cho mọi người bất kể màu da.
The meeting will be held regardless of the weather.
Cuộc họp sẽ được tổ chức bất kể thời tiết.
My roommate is prodigal when it comes to spending money on movies; he buys them the day they're released, regardless of price.
Bạn cùng phòng của tôi thật hoang đàng khi tiêu tiền vào phim; anh ấy mua chúng vào ngày chúng được phát hành, bất kể giá cả.
Lingvanex - your universal translation app
Translator for
Download For Free
For free English to Vietnamese translation, utilize the Lingvanex translation apps.
We apply ultimate machine translation technology and artificial intelligence to offer a free Vietnamese-English online text translator.