Translation meaning & definition of the word "regain" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "lấy lại" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Regain
[Lấy lại]/rɪgen/
verb
1. Get or find back
- Recover the use of
- "She regained control of herself"
- "She found her voice and replied quickly"
- synonym:
- recover ,
- retrieve ,
- find ,
- regain
1. Nhận hoặc tìm lại
- Phục hồi việc sử dụng
- "Cô ấy đã lấy lại quyền kiểm soát bản thân"
- "Cô ấy tìm thấy giọng nói của mình và trả lời nhanh chóng"
- từ đồng nghĩa:
- hồi phục ,
- lấy lại ,
- tìm
2. Come upon after searching
- Find the location of something that was missed or lost
- "Did you find your glasses?"
- "I cannot find my gloves!"
- synonym:
- find ,
- regain
2. Đến sau khi tìm kiếm
- Tìm vị trí của một cái gì đó đã bị bỏ lỡ hoặc bị mất
- "Bạn đã tìm thấy kính của bạn?"
- "Tôi không thể tìm thấy găng tay của tôi!"
- từ đồng nghĩa:
- tìm ,
- lấy lại
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English