Translation meaning & definition of the word "reflexive" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "phản xạ" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Reflexive
[Phản xạ]/rəflɛksɪv/
noun
1. A personal pronoun compounded with -self to show the agent's action affects the agent
- synonym:
- reflexive pronoun ,
- reflexive
1. Một đại từ cá nhân được kết hợp với chính mình để thể hiện hành động của đại lý ảnh hưởng đến đại lý
- từ đồng nghĩa:
- đại từ phản xạ ,
- phản xạ
adjective
1. Without volition or conscious control
- "The automatic shrinking of the pupils of the eye in strong light"
- "A reflex knee jerk"
- "Sneezing is reflexive"
- synonym:
- automatic ,
- reflex(a) ,
- reflexive
1. Không có ý định hoặc kiểm soát ý thức
- "Sự co rút tự động của con ngươi trong ánh sáng mạnh"
- "Một phản xạ đầu gối giật"
- "Hắt hơi là phản xạ"
- từ đồng nghĩa:
- tự động ,
- phản xạ (a) ,
- phản xạ
2. Referring back to itself
- synonym:
- reflexive ,
- self-referent
2. Đề cập đến chính nó
- từ đồng nghĩa:
- phản xạ ,
- tự giới thiệu
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English