Translation meaning & definition of the word "referee" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "trọng tài" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Referee
[Trọng tài]/rɛfəri/
noun
1. (sports) the chief official (as in boxing or american football) who is expected to ensure fair play
- synonym:
- referee ,
- ref
1. (thể thao) quan chức chính (như trong quyền anh hoặc bóng đá mỹ), người được kỳ vọng sẽ đảm bảo chơi công bằng
- từ đồng nghĩa:
- trọng tài ,
- tham chiếu
2. Someone who reads manuscripts and judges their suitability for publication
- synonym:
- reviewer ,
- referee ,
- reader
2. Ai đó đọc bản thảo và đánh giá sự phù hợp của họ để xuất bản
- từ đồng nghĩa:
- người đánh giá ,
- trọng tài ,
- người đọc
3. An attorney appointed by a court to investigate and report on a case
- synonym:
- referee
3. Một luật sư được chỉ định bởi một tòa án để điều tra và báo cáo về một vụ án
- từ đồng nghĩa:
- trọng tài
verb
1. Be a referee or umpire in a sports competition
- synonym:
- referee ,
- umpire
1. Là trọng tài hoặc trọng tài trong một cuộc thi thể thao
- từ đồng nghĩa:
- trọng tài
2. Evaluate professionally a colleague's work
- synonym:
- referee ,
- peer review
2. Đánh giá chuyên nghiệp công việc của đồng nghiệp
- từ đồng nghĩa:
- trọng tài ,
- đánh giá ngang hàng
Examples of using
The referee must be fair to both teams.
Trọng tài phải công bằng cho cả hai đội.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English