Translation meaning & definition of the word "reek" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "tiếng Hy Lạp" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Reek
[Reek]/rik/
noun
1. A distinctive odor that is offensively unpleasant
- synonym:
- malodor ,
- malodour ,
- stench ,
- stink ,
- reek ,
- fetor ,
- foetor ,
- mephitis
1. Một mùi đặc biệt khó chịu
- từ đồng nghĩa:
- malodor ,
- malodour ,
- mùi hôi thối ,
- mùi hôi ,
- say mê ,
- thai nhi ,
- viêm màng não
verb
1. Have an element suggestive (of something)
- "His speeches smacked of racism"
- "This passage smells of plagiarism"
- synonym:
- smack ,
- reek ,
- smell
1. Có một yếu tố gợi ý (của một cái gì đó)
- "Những bài phát biểu của anh ta bị đánh đập bởi phân biệt chủng tộc"
- "Đoạn văn này có mùi của đạo văn"
- từ đồng nghĩa:
- đập ,
- say mê ,
- mùi
2. Smell badly and offensively
- "The building reeks of smoke"
- synonym:
- reek ,
- stink
2. Mùi hôi và tấn công
- "Tòa nhà bốc khói"
- từ đồng nghĩa:
- say mê ,
- mùi hôi
3. Be wet with sweat or blood, as of one's face
- synonym:
- reek ,
- fume
3. Ướt đẫm mồ hôi hoặc máu, như khuôn mặt của một người
- từ đồng nghĩa:
- say mê ,
- bốc khói
4. Give off smoke, fumes, warm vapour, steam, etc.
- "Marshes reeking in the sun"
- synonym:
- reek
4. Cho khói, khói, hơi ấm, hơi nước, vv.
- "Marshes reeking dưới ánh mặt trời"
- từ đồng nghĩa:
- say mê
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English