Translation meaning & definition of the word "receptive" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "tiếp nhận" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Receptive
[Tiếp nhận]/rɪsɛptɪv/
adjective
1. Open to arguments, ideas, or change
- "Receptive to reason and the logic of facts"
- synonym:
- receptive
1. Mở cho các đối số, ý tưởng hoặc thay đổi
- "Tiếp nhận lý trí và logic của sự thật"
- từ đồng nghĩa:
- tiếp nhận
2. Ready or willing to receive favorably
- "Receptive to the proposals"
- synonym:
- receptive ,
- open
2. Sẵn sàng hoặc sẵn sàng nhận được thuận lợi
- "Tiếp nhận các đề xuất"
- từ đồng nghĩa:
- tiếp nhận ,
- mở
3. Of a nerve fiber or impulse originating outside and passing toward the central nervous system
- "Sensory neurons"
- synonym:
- centripetal ,
- receptive ,
- sensory(a)
3. Của một sợi thần kinh hoặc xung có nguồn gốc bên ngoài và đi về phía hệ thống thần kinh trung ương
- "Tế bào thần kinh cảm giác"
- từ đồng nghĩa:
- hướng tâm ,
- tiếp nhận ,
- cảm giác (a)
4. Able to absorb liquid (not repellent)
- "The paper is ink-receptive"
- synonym:
- receptive
4. Có thể hấp thụ chất lỏng (không thuốc chống côn trùng)
- "Giấy là mực tiếp nhận"
- từ đồng nghĩa:
- tiếp nhận
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English