Translation meaning & definition of the word "receiver" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "người nhận" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Receiver
[Người nhận]/rəsivər/
noun
1. Set that receives radio or tv signals
- synonym:
- receiver ,
- receiving system
1. Đặt tín hiệu radio hoặc tv
- từ đồng nghĩa:
- người nhận ,
- hệ thống tiếp nhận
2. (law) a person (usually appointed by a court of law) who liquidates assets or preserves them for the benefit of affected parties
- synonym:
- liquidator ,
- receiver
2. (luật) một người (thường được chỉ định bởi tòa án của pháp luật), người thanh lý tài sản hoặc bảo quản chúng vì lợi ích của các bên bị ảnh hưởng
- từ đồng nghĩa:
- thanh lý ,
- người nhận
3. Earphone that converts electrical signals into sounds
- synonym:
- telephone receiver ,
- receiver
3. Tai nghe chuyển đổi tín hiệu điện thành âm thanh
- từ đồng nghĩa:
- máy thu điện thoại ,
- người nhận
4. A person who receives something
- synonym:
- recipient ,
- receiver
4. Một người nhận được một cái gì đó
- từ đồng nghĩa:
- người nhận
5. The tennis player who receives the serve
- synonym:
- receiver
5. Người chơi tennis nhận được sự phục vụ
- từ đồng nghĩa:
- người nhận
6. A football player who catches (or is supposed to catch) a forward pass
- synonym:
- receiver ,
- pass receiver ,
- pass catcher
6. Một cầu thủ bóng đá bắt (hoặc được cho là bắt) vượt qua
- từ đồng nghĩa:
- người nhận ,
- người bắt bóng
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English