Translation meaning & definition of the word "receipt" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "biên lai" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Receipt
[Biên lai]/rɪsit/
noun
1. The act of receiving
- synonym:
- reception ,
- receipt
1. Hành vi tiếp nhận
- từ đồng nghĩa:
- tiếp tân ,
- biên lai
2. An acknowledgment (usually tangible) that payment has been made
- synonym:
- receipt
2. Một xác nhận (thường là hữu hình) rằng thanh toán đã được thực hiện
- từ đồng nghĩa:
- biên lai
verb
1. Report the receipt of
- "The program committee acknowledged the submission of the authors of the paper"
- synonym:
- acknowledge ,
- receipt
1. Báo cáo nhận
- "Ủy ban chương trình thừa nhận việc đệ trình các tác giả của bài báo"
- từ đồng nghĩa:
- thừa nhận ,
- biên lai
2. Mark or stamp as paid
- synonym:
- receipt
2. Đánh dấu hoặc đóng dấu là đã thanh toán
- từ đồng nghĩa:
- biên lai
Examples of using
Be sure to get a receipt when you deliver the package.
Hãy chắc chắn để có được một biên lai khi bạn cung cấp gói.
Please sign this receipt.
Vui lòng ký biên lai này.
Enclosed is a copy of the bank transfer receipt.
Kèm theo là bản sao biên lai chuyển khoản ngân hàng.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English