Translation meaning & definition of the word "rebuttal" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "phản bác" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Rebuttal
[Từ chối]/rɪbətəl/
noun
1. The speech act of refuting by offering a contrary contention or argument
- synonym:
- rebuttal
1. Hành động phát biểu bác bỏ bằng cách đưa ra một tranh chấp hoặc tranh luận trái ngược
- từ đồng nghĩa:
- phản bác
2. (law) a pleading by the defendant in reply to a plaintiff's surrejoinder
- synonym:
- rebutter ,
- rebuttal
2. (luật) một lời biện hộ của bị đơn để trả lời người đầu hàng của nguyên đơn
- từ đồng nghĩa:
- phản bác
Examples of using
The defense lawyer was confident that he would be able to answer the prosecutor's arguments in his rebuttal.
Luật sư bào chữa tự tin rằng anh ta sẽ có thể trả lời các lập luận của công tố viên trong phản bác của mình.
The defense lawyer was confident that he would be able to answer the prosecutor's arguments in his rebuttal.
Luật sư bào chữa tự tin rằng anh ta sẽ có thể trả lời các lập luận của công tố viên trong phản bác của mình.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English