Translation meaning & definition of the word "rebuke" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "phục hồi" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Rebuke
[Rebuke]/ribjuk/
noun
1. An act or expression of criticism and censure
- "He had to take the rebuke with a smile on his face"
- synonym:
- rebuke ,
- reproof ,
- reproval ,
- reprehension ,
- reprimand
1. Một hành động hoặc biểu hiện của sự chỉ trích và kiểm duyệt
- "Anh ấy đã phải quở trách với một nụ cười trên khuôn mặt"
- từ đồng nghĩa:
- quở trách ,
- trách móc ,
- bắt giữ ,
- khiển trách
verb
1. Censure severely or angrily
- "The mother scolded the child for entering a stranger's car"
- "The deputy ragged the prime minister"
- "The customer dressed down the waiter for bringing cold soup"
- synonym:
- call on the carpet ,
- take to task ,
- rebuke ,
- rag ,
- trounce ,
- reproof ,
- lecture ,
- reprimand ,
- jaw ,
- dress down ,
- call down ,
- scold ,
- chide ,
- berate ,
- bawl out ,
- remonstrate ,
- chew out ,
- chew up ,
- have words ,
- lambaste ,
- lambast
1. Kiểm duyệt nghiêm trọng hoặc giận dữ
- "Người mẹ mắng đứa trẻ vì đã vào xe của người lạ"
- "Phó đã rách rưới thủ tướng"
- "Khách hàng mặc quần áo cho người phục vụ để mang súp lạnh"
- từ đồng nghĩa:
- gọi trên thảm ,
- nhận nhiệm vụ ,
- quở trách ,
- giẻ rách ,
- trounce ,
- trách móc ,
- bài giảng ,
- khiển trách ,
- hàm ,
- ăn mặc xuống ,
- gọi xuống ,
- mắng ,
- chide ,
- berate ,
- ra ngoài ,
- kết hợp lại ,
- nhai ra ,
- nhai ,
- có lời ,
- thịt cừu
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English