Translation meaning & definition of the word "realization" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "nhận thức" sang tiếng Việt
Realization
[Hiện thực hóa]noun
1. Coming to understand something clearly and distinctly
- "A growing realization of the risk involved"
- "A sudden recognition of the problem he faced"
- "Increasing recognition that diabetes frequently coexists with other chronic diseases"
- synonym:
- realization ,
- realisation ,
- recognition
1. Đến để hiểu một cái gì đó rõ ràng và rõ ràng
- "Một nhận thức ngày càng tăng về rủi ro liên quan"
- "Một sự thừa nhận đột ngột về vấn đề anh ấy phải đối mặt"
- "Tăng sự công nhận rằng bệnh tiểu đường thường xuyên cùng tồn tại với các bệnh mãn tính khác"
- từ đồng nghĩa:
- hiện thực hóa ,
- công nhận
2. Making real or giving the appearance of reality
- synonym:
- realization ,
- realisation ,
- actualization ,
- actualisation
2. Làm cho thực tế hoặc cho sự xuất hiện của thực tế
- từ đồng nghĩa:
- hiện thực hóa
3. A musical composition that has been completed or enriched by someone other than the composer
- synonym:
- realization ,
- realisation
3. Một tác phẩm âm nhạc đã được hoàn thành hoặc làm phong phú bởi một người khác ngoài nhà soạn nhạc
- từ đồng nghĩa:
- hiện thực hóa
4. A sale in order to obtain money (as a sale of stock or a sale of the estate of a bankrupt person) or the money so obtained
- synonym:
- realization ,
- realisation
4. Bán để có được tiền (như bán cổ phiếu hoặc bán bất động sản của người phá sản) hoặc tiền thu được
- từ đồng nghĩa:
- hiện thực hóa
5. The completion or enrichment of a piece of music left sparsely notated by a composer
- synonym:
- realization ,
- realisation
5. Sự hoàn thành hoặc làm phong phú của một bản nhạc để lại một cách thưa thớt bởi một nhà soạn nhạc
- từ đồng nghĩa:
- hiện thực hóa
6. Something that is made real or concrete
- "The victory was the realization of a whole year's work"
- synonym:
- realization ,
- realisation ,
- fruition
6. Một cái gì đó được làm thật hoặc cụ thể
- "Chiến thắng là sự hiện thực hóa công việc cả năm"
- từ đồng nghĩa:
- hiện thực hóa ,
- kết quả