Translation meaning & definition of the word "realistic" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "thực tế" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Realistic
[Hiện thực]/riəlɪstɪk/
adjective
1. Aware or expressing awareness of things as they really are
- "A realistic description"
- "A realistic view of the possibilities"
- "A realistic appraisal of our chances"
- "The actors tried to create a realistic portrayal of the africans"
- synonym:
- realistic
1. Nhận thức hoặc thể hiện nhận thức về mọi thứ như chúng thực sự là
- "Một mô tả thực tế"
- "Một cái nhìn thực tế về các khả năng"
- "Một đánh giá thực tế về cơ hội của chúng tôi"
- "Các diễn viên đã cố gắng tạo ra một chân dung thực tế của người châu phi"
- từ đồng nghĩa:
- thực tế
2. Representing what is real
- Not abstract or ideal
- "Realistic portraiture"
- "A realistic novel"
- "In naturalistic colors"
- "The school of naturalistic writers"
- synonym:
- naturalistic ,
- realistic
2. Đại diện cho những gì là có thật
- Không trừu tượng hay lý tưởng
- "Chân dung thực tế"
- "Một cuốn tiểu thuyết thực tế"
- "Trong màu sắc tự nhiên"
- "Trường phái của các nhà văn tự nhiên"
- từ đồng nghĩa:
- tự nhiên ,
- thực tế
3. Of or relating to the philosophical doctrine of realism
- "A realistic system of thought"
- synonym:
- realistic
3. Của hoặc liên quan đến học thuyết triết học của chủ nghĩa hiện thực
- "Một hệ thống tư tưởng thực tế"
- từ đồng nghĩa:
- thực tế
Examples of using
I set myself realistic goals.
Tôi đặt ra cho mình những mục tiêu thực tế.
I don't think that's realistic.
Tôi không nghĩ đó là thực tế.
Tom is realistic.
Tom là thực tế.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English