Translation meaning & definition of the word "raven" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "raven" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Raven
[Quạ]/revən/
noun
1. Large black bird with a straight bill and long wedge-shaped tail
- synonym:
- raven ,
- Corvus corax
1. Chim đen lớn với hóa đơn thẳng và đuôi hình nêm dài
- từ đồng nghĩa:
- quạ ,
- Corvus corax
verb
1. Obtain or seize by violence
- synonym:
- raven
1. Có được hoặc nắm bắt bằng bạo lực
- từ đồng nghĩa:
- quạ
2. Prey on or hunt for
- "These mammals predate certain eggs"
- synonym:
- raven ,
- prey ,
- predate
2. Con mồi trên hoặc săn lùng
- "Những động vật có vú này có trước một số trứng"
- từ đồng nghĩa:
- quạ ,
- con mồi ,
- có trước
3. Eat greedily
- "He devoured three sandwiches"
- synonym:
- devour ,
- guttle ,
- raven ,
- pig
3. Ăn tham lam
- "Anh ấy nuốt ba bánh sandwich"
- từ đồng nghĩa:
- nuốt chửng ,
- ruột ,
- quạ ,
- heo
4. Feed greedily
- "The lions ravened the bodies"
- synonym:
- raven
4. Nuôi tham lam
- "Những con sư tử hung dữ trên cơ thể"
- từ đồng nghĩa:
- quạ
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English