Translation meaning & definition of the word "rash" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "phát ban" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Rash
[Phát ban]/ræʃ/
noun
1. Any red eruption of the skin
- synonym:
- rash ,
- roseola ,
- efflorescence ,
- skin rash
1. Bất kỳ sự phun trào đỏ của da
- từ đồng nghĩa:
- phát ban ,
- hoa hồng ,
- phát quang ,
- phát ban da
2. A series of unexpected and unpleasant occurrences
- "A rash of bank robberies"
- "A blizzard of lawsuits"
- synonym:
- rash ,
- blizzard
2. Một loạt các sự cố bất ngờ và khó chịu
- "Một vụ cướp ngân hàng"
- "Một trận bão tuyết của các vụ kiện"
- từ đồng nghĩa:
- phát ban ,
- bão tuyết
adjective
1. Imprudently incurring risk
- "Do something rash that he will forever repent"- george meredith
- synonym:
- rash
1. Rủi ro phát sinh
- "Làm điều gì đó phát ban mà anh ấy sẽ mãi mãi ăn năn" - george meredith
- từ đồng nghĩa:
- phát ban
2. Marked by defiant disregard for danger or consequences
- "Foolhardy enough to try to seize the gun from the hijacker"
- "Became the fiercest and most reckless of partisans"-macaulay
- "A reckless driver"
- "A rash attempt to climb mount everest"
- synonym:
- foolhardy ,
- heady ,
- rash ,
- reckless
2. Đánh dấu bằng sự coi thường nguy hiểm hoặc hậu quả
- "Đủ ngu ngốc để cố gắng thu giữ súng từ tên không tặc"
- "Trở thành kẻ hung dữ và liều lĩnh nhất trong đảng phái" -macaulay
- "Một người lái xe liều lĩnh"
- "Một nỗ lực phát ban để leo lên đỉnh everest"
- từ đồng nghĩa:
- dại dột ,
- bá đạo ,
- phát ban ,
- liều lĩnh
Examples of using
Tom has a rash.
Tom bị phát ban.
A rash appeared on his face.
Một phát ban xuất hiện trên khuôn mặt của mình.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English