Translation meaning & definition of the word "range" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "phạm vi" sang tiếng Việt
Range
[Phạm vi]noun
1. An area in which something acts or operates or has power or control: "the range of a supersonic jet"
- "A piano has a greater range than the human voice"
- "The ambit of municipal legislation"
- "Within the compass of this article"
- "Within the scope of an investigation"
- "Outside the reach of the law"
- "In the political orbit of a world power"
- synonym:
- scope ,
- range ,
- reach ,
- orbit ,
- compass ,
- ambit
1. Một khu vực trong đó một cái gì đó hoạt động hoặc vận hành hoặc có sức mạnh hoặc sự kiểm soát: "phạm vi của một máy bay phản lực siêu thanh"
- "Một cây đàn piano có phạm vi lớn hơn giọng nói của con người"
- "Phạm vi của pháp luật thành phố"
- "Trong la bàn của bài viết này"
- "Trong phạm vi điều tra"
- "Bên ngoài phạm vi của pháp luật"
- "Trong quỹ đạo chính trị của một cường quốc thế giới"
- từ đồng nghĩa:
- phạm vi ,
- tầm với ,
- quỹ đạo ,
- la bàn ,
- tham vọng
2. The limits within which something can be effective
- "Range of motion"
- "He was beyond the reach of their fire"
- synonym:
- range ,
- reach
2. Các giới hạn trong đó một cái gì đó có thể có hiệu quả
- "Phạm vi chuyển động"
- "Anh ấy đã vượt quá tầm với của ngọn lửa"
- từ đồng nghĩa:
- phạm vi ,
- tầm với
3. A large tract of grassy open land on which livestock can graze
- "They used to drive the cattle across the open range every spring"
- "He dreamed of a home on the range"
- synonym:
- range
3. Một vùng đất rộng mở cỏ mà vật nuôi có thể chăn thả
- "Họ thường lái gia súc trên phạm vi mở mỗi mùa xuân"
- "Anh ấy mơ về một ngôi nhà trên phạm vi"
- từ đồng nghĩa:
- phạm vi
4. A series of hills or mountains
- "The valley was between two ranges of hills"
- "The plains lay just beyond the mountain range"
- synonym:
- range ,
- mountain range ,
- range of mountains ,
- chain ,
- mountain chain ,
- chain of mountains
4. Một loạt các ngọn đồi hoặc núi
- "Thung lũng nằm giữa hai dãy đồi"
- "Đồng bằng nằm ngay bên ngoài dãy núi"
- từ đồng nghĩa:
- phạm vi ,
- dãy núi ,
- chuỗi ,
- chuỗi núi
5. A place for shooting (firing or driving) projectiles of various kinds
- "The army maintains a missile range in the desert"
- "Any good golf club will have a range where you can practice"
- synonym:
- range
5. Một nơi để bắn (bắn hoặc lái xe) các loại đạn
- "Quân đội duy trì một loạt tên lửa trong sa mạc"
- "Bất kỳ câu lạc bộ golf tốt nào cũng sẽ có một phạm vi mà bạn có thể thực hành"
- từ đồng nghĩa:
- phạm vi
6. A variety of different things or activities
- "He answered a range of questions"
- "He was impressed by the range and diversity of the collection"
- synonym:
- range
6. Nhiều thứ hoặc hoạt động khác nhau
- "Anh ấy đã trả lời một loạt các câu hỏi"
- "Anh ấy đã bị ấn tượng bởi phạm vi và sự đa dạng của bộ sưu tập"
- từ đồng nghĩa:
- phạm vi
7. (mathematics) the set of values of the dependent variable for which a function is defined
- "The image of f(x) = x^2 is the set of all non-negative real numbers if the domain of the function is the set of all real numbers"
- synonym:
- image ,
- range ,
- range of a function
7. (toán học) tập hợp các giá trị của biến phụ thuộc mà hàm được xác định
- "Hình ảnh của f (x) = x ^ 2 là tập hợp của tất cả các số thực không âm nếu miền của hàm là tập hợp của tất cả các số thực"
- từ đồng nghĩa:
- hình ảnh ,
- phạm vi ,
- phạm vi của một chức năng
8. The limit of capability
- "Within the compass of education"
- synonym:
- compass ,
- range ,
- reach ,
- grasp
8. Giới hạn của khả năng
- "Trong la bàn giáo dục"
- từ đồng nghĩa:
- la bàn ,
- phạm vi ,
- tầm với ,
- nắm bắt
9. A kitchen appliance used for cooking food
- "Dinner was already on the stove"
- synonym:
- stove ,
- kitchen stove ,
- range ,
- kitchen range ,
- cooking stove
9. Một thiết bị nhà bếp dùng để nấu thức ăn
- "Bữa tối đã ở trên bếp"
- từ đồng nghĩa:
- bếp ,
- bếp lò ,
- phạm vi ,
- phạm vi nhà bếp ,
- bếp nấu ăn
verb
1. Change or be different within limits
- "Estimates for the losses in the earthquake range as high as $2 billion"
- "Interest rates run from 5 to 10 percent"
- "The instruments ranged from tuba to cymbals"
- "My students range from very bright to dull"
- synonym:
- range ,
- run
1. Thay đổi hoặc khác nhau trong giới hạn
- "Ước tính thiệt hại trong trận động đất lên tới $ 2 tỷ"
- "Tỷ lệ lãi suất chạy từ 5 đến 10 phần trăm"
- "Các nhạc cụ dao động từ tuba đến cymbals"
- "Học sinh của tôi từ rất sáng đến buồn tẻ"
- từ đồng nghĩa:
- phạm vi ,
- chạy
2. Move about aimlessly or without any destination, often in search of food or employment
- "The gypsies roamed the woods"
- "Roving vagabonds"
- "The wandering jew"
- "The cattle roam across the prairie"
- "The laborers drift from one town to the next"
- "They rolled from town to town"
- synonym:
- roll ,
- wander ,
- swan ,
- stray ,
- tramp ,
- roam ,
- cast ,
- ramble ,
- rove ,
- range ,
- drift ,
- vagabond
2. Di chuyển về vô mục đích hoặc không có bất kỳ điểm đến, thường là tìm kiếm thực phẩm hoặc việc làm
- "Những người gypsies lang thang trong rừng"
- "Cán mơ hồ"
- "Người do thái lang thang"
- "Gia súc đi lang thang trên thảo nguyên"
- "Những người lao động trôi dạt từ thị trấn này sang thị trấn khác"
- "Họ lăn từ thị trấn này sang thị trấn khác"
- từ đồng nghĩa:
- cuộn ,
- đi lang thang ,
- thiên nga ,
- đi lạc ,
- tramp ,
- diễn viên ,
- lan man ,
- rove ,
- phạm vi ,
- trôi dạt ,
- âm đạo
3. Have a range
- Be capable of projecting over a certain distance, as of a gun
- "This gun ranges over two miles"
- synonym:
- range
3. Có một phạm vi
- Có khả năng chiếu trên một khoảng cách nhất định, như một khẩu súng
- "Súng này dao động trên hai dặm"
- từ đồng nghĩa:
- phạm vi
4. Range or extend over
- Occupy a certain area
- "The plants straddle the entire state"
- synonym:
- range ,
- straddle
4. Phạm vi hoặc mở rộng trên
- Chiếm một diện tích nhất định
- "Các nhà máy đứng trên toàn bộ tiểu bang"
- từ đồng nghĩa:
- phạm vi ,
- dây đai
5. Lay out orderly or logically in a line or as if in a line
- "Lay out the clothes"
- "Lay out the arguments"
- synonym:
- range ,
- array ,
- lay out ,
- set out
5. Đặt ra một cách có trật tự hoặc logic trong một dòng hoặc như thể trong một dòng
- "Đặt quần áo ra"
- "Đưa ra các đối số"
- từ đồng nghĩa:
- phạm vi ,
- mảng ,
- bố trí ,
- đặt ra
6. Feed as in a meadow or pasture
- "The herd was grazing"
- synonym:
- crop ,
- browse ,
- graze ,
- range ,
- pasture
6. Cho ăn như trong đồng cỏ hoặc đồng cỏ
- "Bầy đàn đang gặm cỏ"
- từ đồng nghĩa:
- vụ mùa ,
- duyệt ,
- chăn thả ,
- phạm vi ,
- đồng cỏ
7. Let eat
- "Range the animals in the prairie"
- synonym:
- range
7. Ăn
- "Xếp hạng các loài động vật ở thảo nguyên"
- từ đồng nghĩa:
- phạm vi
8. Assign a rank or rating to
- "How would you rank these students?"
- "The restaurant is rated highly in the food guide"
- synonym:
- rate ,
- rank ,
- range ,
- order ,
- grade ,
- place
8. Chỉ định thứ hạng hoặc xếp hạng để
- "Làm thế nào bạn sẽ xếp hạng những sinh viên này?"
- "Nhà hàng được đánh giá cao trong hướng dẫn thực phẩm"
- từ đồng nghĩa:
- tỷ lệ ,
- cấp bậc ,
- phạm vi ,
- đặt hàng ,
- lớp ,
- nơi