Translation meaning & definition of the word "ramp" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "ramp" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Ramp
[Đường dốc]/ræmp/
noun
1. An inclined surface connecting two levels
- synonym:
- ramp ,
- incline
1. Một bề mặt nghiêng nối hai cấp độ
- từ đồng nghĩa:
- đoạn đường nối ,
- nghiêng
2. North american perennial having a slender bulb and whitish flowers
- synonym:
- ramp ,
- wild leek ,
- Allium tricoccum
2. Bắc mỹ lâu năm có một bóng đèn mảnh khảnh và hoa trắng
- từ đồng nghĩa:
- đoạn đường nối ,
- tỏi tây hoang dã ,
- Allium tricoccum
3. A movable staircase that passengers use to board or leave an aircraft
- synonym:
- ramp
3. Một cầu thang di động mà hành khách sử dụng để lên hoặc rời khỏi máy bay
- từ đồng nghĩa:
- đoạn đường nối
verb
1. Behave violently, as if in state of a great anger
- synonym:
- ramp ,
- rage ,
- storm
1. Cư xử dữ dội, như thể trong tình trạng giận dữ
- từ đồng nghĩa:
- đoạn đường nối ,
- cơn thịnh nộ ,
- bão
2. Furnish with a ramp
- "The ramped auditorium"
- synonym:
- ramp
2. Trang bị một đoạn đường nối
- "Khán phòng tràn lan"
- từ đồng nghĩa:
- đoạn đường nối
3. Be rampant
- "The lion is rampant in this heraldic depiction"
- synonym:
- ramp
3. Tràn lan
- "Con sư tử đang lan tràn trong mô tả huy hiệu này"
- từ đồng nghĩa:
- đoạn đường nối
4. Creep up -- used especially of plants
- "The roses ramped over the wall"
- synonym:
- ramp
4. Leo lên - được sử dụng đặc biệt là thực vật
- "Những bông hồng tràn lan trên tường"
- từ đồng nghĩa:
- đoạn đường nối
5. Stand with arms or forelegs raised, as if menacing
- synonym:
- ramp
5. Đứng với cánh tay hoặc chân trước giơ lên, như thể đe dọa
- từ đồng nghĩa:
- đoạn đường nối
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English