Translation meaning & definition of the word "ramble" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "đâm" vào tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Ramble
[Ramble]/ræmbəl/
noun
1. An aimless amble on a winding course
- synonym:
- ramble ,
- meander
1. Một cú đánh vô mục đích vào một khóa học quanh co
- từ đồng nghĩa:
- lan man ,
- meander
verb
1. Continue talking or writing in a desultory manner
- "This novel rambles on and jogs"
- synonym:
- ramble on ,
- ramble ,
- jog
1. Tiếp tục nói hoặc viết một cách khó hiểu
- "Cuốn tiểu thuyết này lan man và chạy bộ"
- từ đồng nghĩa:
- lan man trên ,
- lan man ,
- chạy bộ
2. Move about aimlessly or without any destination, often in search of food or employment
- "The gypsies roamed the woods"
- "Roving vagabonds"
- "The wandering jew"
- "The cattle roam across the prairie"
- "The laborers drift from one town to the next"
- "They rolled from town to town"
- synonym:
- roll ,
- wander ,
- swan ,
- stray ,
- tramp ,
- roam ,
- cast ,
- ramble ,
- rove ,
- range ,
- drift ,
- vagabond
2. Di chuyển về vô mục đích hoặc không có bất kỳ điểm đến, thường là tìm kiếm thực phẩm hoặc việc làm
- "Những người gypsies lang thang trong rừng"
- "Cán mơ hồ"
- "Người do thái lang thang"
- "Gia súc đi lang thang trên thảo nguyên"
- "Những người lao động trôi dạt từ thị trấn này sang thị trấn khác"
- "Họ lăn từ thị trấn này sang thị trấn khác"
- từ đồng nghĩa:
- cuộn ,
- đi lang thang ,
- thiên nga ,
- đi lạc ,
- tramp ,
- diễn viên ,
- lan man ,
- rove ,
- phạm vi ,
- trôi dạt ,
- âm đạo
Examples of using
Don't ramble.
Đừng lan man.
Don't ramble.
Đừng lan man.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English