Translation meaning & definition of the word "rally" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "cuộc biểu tình" sang tiếng Việt
Rally
[Cuộc biểu tình]noun
1. A large gathering of people intended to arouse enthusiasm
- synonym:
- rally ,
- mass meeting
1. Một tập hợp lớn những người có ý định khơi dậy sự nhiệt tình
- từ đồng nghĩa:
- cuộc biểu tình ,
- họp đại chúng
2. The feat of mustering strength for a renewed effort
- "He singled to start a rally in the 9th inning"
- "He feared the rallying of their troops for a counterattack"
- synonym:
- rally ,
- rallying
2. Kỳ công của sức mạnh tập trung cho một nỗ lực đổi mới
- "Anh ấy đã chọn để bắt đầu một cuộc biểu tình trong hiệp thứ 9"
- "Anh ấy sợ sự tập hợp của quân đội của họ cho một cuộc phản công"
- từ đồng nghĩa:
- cuộc biểu tình ,
- tập hợp
3. A marked recovery of strength or spirits during an illness
- synonym:
- rally
3. Sự phục hồi rõ rệt của sức mạnh hoặc tinh thần trong một căn bệnh
- từ đồng nghĩa:
- cuộc biểu tình
4. An automobile race run over public roads
- synonym:
- rally
4. Một cuộc đua ô tô chạy trên đường công cộng
- từ đồng nghĩa:
- cuộc biểu tình
5. (sports) an unbroken sequence of several successive strokes
- "After a short rally connors won the point"
- synonym:
- rally ,
- exchange
5. (thể thao) một chuỗi không bị phá vỡ của một số nét liên tiếp
- "Sau một cuộc biểu tình ngắn, connors đã giành được điểm"
- từ đồng nghĩa:
- cuộc biểu tình ,
- trao đổi
verb
1. Gather
- "Drum up support"
- synonym:
- beat up ,
- drum up ,
- rally
1. Tập hợp
- "Hỗ trợ trống"
- từ đồng nghĩa:
- đánh đập ,
- trống lên ,
- cuộc biểu tình
2. Call to arms
- Of military personnel
- synonym:
- call up ,
- mobilize ,
- mobilise ,
- rally
2. Gọi vũ khí
- Của quân nhân
- từ đồng nghĩa:
- gọi lên ,
- huy động ,
- cuộc biểu tình
3. Gather or bring together
- "Muster the courage to do something"
- "She rallied her intellect"
- "Summon all your courage"
- synonym:
- muster ,
- rally ,
- summon ,
- come up ,
- muster up
3. Tập hợp hoặc mang lại với nhau
- "Khắc phục sự can đảm để làm một cái gì đó"
- "Cô ấy tập hợp trí tuệ của mình"
- "Summon tất cả sự can đảm của bạn"
- từ đồng nghĩa:
- cơ bắp ,
- cuộc biểu tình ,
- triệu tập ,
- đi lên ,
- tập trung lên
4. Return to a former condition
- "The jilted lover soon rallied and found new friends"
- "The stock market rallied"
- synonym:
- rally ,
- rebound
4. Trở lại với một điều kiện cũ
- "Người yêu héo úa sớm tập hợp lại và tìm bạn mới"
- "Thị trường chứng khoán tăng điểm"
- từ đồng nghĩa:
- cuộc biểu tình ,
- hồi phục
5. Harass with persistent criticism or carping
- "The children teased the new teacher"
- "Don't ride me so hard over my failure"
- "His fellow workers razzed him when he wore a jacket and tie"
- synonym:
- tease ,
- razz ,
- rag ,
- cod ,
- tantalize ,
- tantalise ,
- bait ,
- taunt ,
- twit ,
- rally ,
- ride
5. Quấy rối với những lời chỉ trích dai dẳng hoặc chăm sóc
- "Những đứa trẻ trêu chọc giáo viên mới"
- "Đừng cưỡi tôi quá nhiều vì thất bại của tôi"
- "Các đồng nghiệp của anh ta đã cào anh ta khi anh ta mặc áo khoác và cà vạt"
- từ đồng nghĩa:
- trêu chọc ,
- razz ,
- giẻ rách ,
- cá tuyết ,
- trêu ngươi ,
- mồi ,
- chế nhạo ,
- twit ,
- cuộc biểu tình ,
- đi xe