Translation meaning & definition of the word "raising" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "nuôi" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Raising
[Tăng]/rezɪŋ/
noun
1. The event of something being raised upward
- "An elevation of the temperature in the afternoon"
- "A raising of the land resulting from volcanic activity"
- synonym:
- elevation ,
- lift ,
- raising
1. Sự kiện của một cái gì đó được đưa lên
- "Độ cao của nhiệt độ vào buổi chiều"
- "Nâng cao đất do hoạt động núi lửa"
- từ đồng nghĩa:
- độ cao ,
- nâng ,
- nuôi
2. The properties acquired as a consequence of the way you were treated as a child
- synonym:
- raising ,
- rearing ,
- nurture
2. Các tài sản có được do hậu quả của cách bạn được đối xử như một đứa trẻ
- từ đồng nghĩa:
- nuôi ,
- nuôi dưỡng
3. Helping someone grow up to be an accepted member of the community
- "They debated whether nature or nurture was more important"
- synonym:
- breeding ,
- bringing up ,
- fostering ,
- fosterage ,
- nurture ,
- raising ,
- rearing ,
- upbringing
3. Giúp ai đó lớn lên trở thành một thành viên được chấp nhận của cộng đồng
- "Họ tranh luận liệu thiên nhiên hay nuôi dưỡng là quan trọng hơn"
- từ đồng nghĩa:
- chăn nuôi ,
- đưa lên ,
- bồi dưỡng ,
- nuôi dưỡng ,
- nuôi ,
- giáo dục
adjective
1. Increasing in quantity or value
- "A cost-raising increase in the basic wage rate"
- synonym:
- raising
1. Tăng số lượng hoặc giá trị
- "Tăng chi phí trong mức lương cơ bản"
- từ đồng nghĩa:
- nuôi
Examples of using
That's it! I'm raising all taxes in Hyrule by fifty thousand rupees!
Đó là nó! Tôi đang tăng tất cả các loại thuế ở Hyrule bằng năm mươi ngàn rupee!
"Who is there?" she asked without raising her head. He remained silent.
"Ai ở đó?" Cô hỏi mà không ngẩng đầu lên. Anh vẫn im lặng.
The car passed by, raising a cloud of dust behind it.
Chiếc xe đi ngang qua, giơ một đám mây bụi phía sau nó.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English