Translation meaning & definition of the word "rainbow" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "cầu vồng" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Rainbow
[Cầu vồng]/renboʊ/
noun
1. An arc of colored light in the sky caused by refraction of the sun's rays by rain
- synonym:
- rainbow
1. Một vòng cung ánh sáng màu trên bầu trời gây ra bởi sự khúc xạ của tia nắng mặt trời bởi mưa
- từ đồng nghĩa:
- cầu vồng
2. An illusory hope
- "Chasing rainbows"
- synonym:
- rainbow
2. Một hy vọng ảo tưởng
- "Đuổi cầu vồng"
- từ đồng nghĩa:
- cầu vồng
Examples of using
Sun and rain, rainbow.
Mặt trời và mưa, cầu vồng.
A rainbow consists of red, orange, yellow, green, blue, indigo and violet.
Cầu vồng bao gồm đỏ, cam, vàng, xanh lá cây, xanh dương, chàm và tím.
A rainbow is a natural phenomenon.
Cầu vồng là một hiện tượng tự nhiên.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English