Translation meaning & definition of the word "rain" into Vietnamese language
Dịch nghĩa và định nghĩa của từ "mưa" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Rain
[Mưa]/ren/
noun
1. Water falling in drops from vapor condensed in the atmosphere
- synonym:
- rain ,
- rainfall
1. Nước rơi xuống từng giọt từ hơi nước ngưng tụ trong khí quyển
- từ đồng nghĩa:
- mưa ,
- lượng mưa
2. Drops of fresh water that fall as precipitation from clouds
- synonym:
- rain ,
- rainwater
2. Những giọt nước ngọt rơi xuống như mưa từ mây
- từ đồng nghĩa:
- mưa ,
- nước mưa
3. Anything happening rapidly or in quick successive
- "A rain of bullets"
- "A pelting of insults"
- synonym:
- rain ,
- pelting
3. Bất cứ điều gì xảy ra nhanh chóng hoặc nhanh chóng liên tiếp
- "Một cơn mưa đạn"
- "Một sự lăng mạ của những lời lăng mạ"
- từ đồng nghĩa:
- mưa ,
- xương chậu
verb
1. Precipitate as rain
- "If it rains much more, we can expect some flooding"
- synonym:
- rain ,
- rain down
1. Mưa như mưa
- "Nếu trời mưa nhiều hơn, chúng ta có thể mong đợi một số lũ lụt"
- từ đồng nghĩa:
- mưa ,
- mưa xuống
Examples of using
The water ran down the rain pipe.
Nước chảy xuống ống mưa.
They say it's going to rain tonight.
Họ nói rằng trời sẽ mưa tối nay.
I think it might rain this afternoon.
Tôi nghĩ rằng nó có thể mưa chiều nay.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English