Translation meaning & definition of the word "railway" into Vietnamese language
Dịch nghĩa & định nghĩa của từ "đường sắt" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Railway
[Đường sắt]/relwe/
noun
1. Line that is the commercial organization responsible for operating a system of transportation for trains that pull passengers or freight
- synonym:
- railway ,
- railroad ,
- railroad line ,
- railway line ,
- railway system
1. Tuyến là tổ chức thương mại chịu trách nhiệm vận hành một hệ thống giao thông cho các đoàn tàu kéo hành khách hoặc vận chuyển hàng hóa
- từ đồng nghĩa:
- đường sắt ,
- tuyến đường sắt ,
- hệ thống đường sắt
2. A line of track providing a runway for wheels
- "He walked along the railroad track"
- synonym:
- railroad track ,
- railroad ,
- railway
2. Một đường đua cung cấp một đường băng cho bánh xe
- "Anh ấy đi dọc theo đường ray xe lửa"
- từ đồng nghĩa:
- đường ray xe lửa ,
- đường sắt
Examples of using
The train slowed and blared its horn as it approached the railway crossing.
Tàu chạy chậm lại và thổi còi khi đến gần đường sắt băng qua.
Only the other day in a railway accident, without the time to send out a mayday, many people lost their lives.
Chỉ một ngày khác trong một tai nạn đường sắt, không có thời gian để gửi một ngày, nhiều người đã mất mạng.
The red lines on the map represent a railway.
Các đường màu đỏ trên bản đồ đại diện cho một đường sắt.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English