Translation meaning & definition of the word "rage" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "cơn thịnh nộ" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Rage
[Cơn thịnh nộ]/reʤ/
noun
1. A feeling of intense anger
- "Hell hath no fury like a woman scorned"
- "His face turned red with rage"
- synonym:
- fury ,
- rage ,
- madness
1. Một cảm giác tức giận dữ dội
- "Địa ngục không giận dữ như một người phụ nữ bị khinh miệt"
- "Mặt anh đỏ lên vì giận dữ"
- từ đồng nghĩa:
- giận dữ ,
- cơn thịnh nộ ,
- điên cuồng
2. A state of extreme anger
- "She fell into a rage and refused to answer"
- synonym:
- rage
2. Một trạng thái cực kỳ tức giận
- "Cô ấy rơi vào một cơn thịnh nộ và từ chối trả lời"
- từ đồng nghĩa:
- cơn thịnh nộ
3. Something that is desired intensely
- "His rage for fame destroyed him"
- synonym:
- rage ,
- passion
3. Một cái gì đó được mong muốn mãnh liệt
- "Cơn thịnh nộ của anh ta cho sự nổi tiếng đã phá hủy anh ta"
- từ đồng nghĩa:
- cơn thịnh nộ ,
- đam mê
4. Violent state of the elements
- "The sea hurled itself in thundering rage against the rocks"
- synonym:
- rage
4. Trạng thái bạo lực của các yếu tố
- "Biển vội vã trong cơn thịnh nộ chống lại những tảng đá"
- từ đồng nghĩa:
- cơn thịnh nộ
5. An interest followed with exaggerated zeal
- "He always follows the latest fads"
- "It was all the rage that season"
- synonym:
- fad ,
- craze ,
- furor ,
- furore ,
- cult ,
- rage
5. Một sự quan tâm theo sau với nhiệt tình phóng đại
- "Anh ấy luôn theo những mốt mới nhất"
- "Đó là tất cả những cơn thịnh nộ mùa đó"
- từ đồng nghĩa:
- mốt ,
- cơn sốt ,
- furor ,
- furore ,
- sùng bái ,
- cơn thịnh nộ
verb
1. Behave violently, as if in state of a great anger
- synonym:
- ramp ,
- rage ,
- storm
1. Cư xử dữ dội, như thể trong tình trạng giận dữ
- từ đồng nghĩa:
- đoạn đường nối ,
- cơn thịnh nộ ,
- bão
2. Be violent
- As of fires and storms
- synonym:
- rage
2. Bạo lực
- Như hỏa hoạn và bão
- từ đồng nghĩa:
- cơn thịnh nộ
3. Feel intense anger
- "Rage against the dying of the light!"
- synonym:
- rage
3. Cảm thấy tức giận dữ dội
- "Cơn thịnh nộ chống lại sự tàn lụi của ánh sáng!"
- từ đồng nghĩa:
- cơn thịnh nộ
Examples of using
My father flew into a rage when he found that out.
Cha tôi bay vào một cơn thịnh nộ khi phát hiện ra điều đó.
Tom burst into a rage.
Tom nổi giận.
His constant complaints aroused my rage.
Những lời phàn nàn liên tục của anh ấy đã làm dấy lên cơn thịnh nộ của tôi.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English