Translation meaning & definition of the word "radio" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "radio" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Radio
[Đài phát thanh]/redioʊ/
noun
1. Medium for communication
- synonym:
- radio ,
- radiocommunication ,
- wireless
1. Trung bình cho truyền thông
- từ đồng nghĩa:
- đài phát thanh ,
- thông tin vô tuyến ,
- không dây
2. An electronic receiver that detects and demodulates and amplifies transmitted signals
- synonym:
- radio receiver ,
- receiving set ,
- radio set ,
- radio ,
- tuner ,
- wireless
2. Một máy thu điện tử phát hiện và giải điều chế và khuếch đại tín hiệu truyền
- từ đồng nghĩa:
- máy thu radio ,
- bộ nhận ,
- đài phát thanh ,
- bộ chỉnh ,
- không dây
3. A communication system based on broadcasting electromagnetic waves
- synonym:
- radio ,
- wireless
3. Một hệ thống truyền thông dựa trên việc phát sóng điện từ
- từ đồng nghĩa:
- đài phát thanh ,
- không dây
verb
1. Transmit messages via radio waves
- "He radioed for help"
- synonym:
- radio
1. Truyền tin nhắn qua sóng vô tuyến
- "Anh ấy đã phát thanh để được giúp đỡ"
- từ đồng nghĩa:
- đài phát thanh
adjective
1. Indicating radiation or radioactivity
- "Radiochemistry"
- synonym:
- radio
1. Chỉ ra bức xạ hoặc phóng xạ
- "Hóa học phóng xạ"
- từ đồng nghĩa:
- đài phát thanh
Examples of using
Do you have a radio here?
Bạn có một đài phát thanh ở đây?
I turned the radio on so loud that the walls shook.
Tôi bật radio to đến nỗi các bức tường rung chuyển.
Can I turn on the radio?
Tôi có thể bật radio không?
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English