Translation meaning & definition of the word "quietly" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "lặng lẽ" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Quietly
[Lặng lẽ]/kwaɪətli/
adverb
1. With low volume
- "Speak softly but carry a big stick"
- "She spoke quietly to the child"
- "The radio was playing softly"
- synonym:
- softly ,
- quietly
1. Với âm lượng thấp
- "Nói nhỏ nhẹ nhưng mang theo một cây gậy lớn"
- "Cô ấy lặng lẽ nói chuyện với đứa trẻ"
- "Đài phát thanh đang phát nhẹ nhàng"
- từ đồng nghĩa:
- nhẹ nhàng ,
- lặng lẽ
2. With little or no sound
- "The class was listening quietly and intently"
- "She was crying quietly"
- synonym:
- quietly
2. Với ít hoặc không có âm thanh
- "Lớp học đang lắng nghe lặng lẽ và chăm chú"
- "Cô ấy đang khóc lặng lẽ"
- từ đồng nghĩa:
- lặng lẽ
3. With little or no activity or no agitation (`quiet' is a nonstandard variant for `quietly')
- "Her hands rested quietly in her lap"
- "The rock star was quietly led out the back door"
- "Sit here as quiet as you can"
- synonym:
- quietly ,
- quiet
3. Với ít hoặc không có hoạt động hoặc không kích động ('yên tĩnh' là một biến thể không chuẩn cho 'lặng lẽ')
- "Tay cô lặng lẽ nằm trong lòng cô"
- "Ngôi sao nhạc rock lặng lẽ dẫn ra cửa sau"
- "Ngồi ở đây yên tĩnh nhất có thể"
- từ đồng nghĩa:
- lặng lẽ ,
- Yên tĩnh
4. In a restful manner
- "The streets are restfully sunny and still for the town is at mass"
- synonym:
- restfully ,
- quietly
4. Một cách yên tĩnh
- "Đường phố đầy nắng và vẫn còn cho thị trấn là đại chúng"
- từ đồng nghĩa:
- yên tĩnh ,
- lặng lẽ
Examples of using
She sat down next to him and listened quietly.
Cô ngồi xuống cạnh anh và lặng lẽ lắng nghe.
The injured man moaned quietly.
Người đàn ông bị thương rên rỉ lặng lẽ.
Tom quietly closed the bedroom door.
Tom lặng lẽ đóng cửa phòng ngủ.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English