Translation meaning & definition of the word "quickly" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "nhanh chóng" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Quickly
[Nhanh chóng]/kwɪkli/
adverb
1. With rapid movements
- "He works quickly"
- synonym:
- quickly ,
- rapidly ,
- speedily ,
- chop-chop ,
- apace
1. Với các chuyển động nhanh
- "Anh ấy làm việc nhanh chóng"
- từ đồng nghĩa:
- nhanh chóng ,
- chặt ,
- apace
2. With little or no delay
- "The rescue squad arrived promptly"
- "Come here, quick!"
- synonym:
- promptly ,
- quickly ,
- quick
2. Với ít hoặc không chậm trễ
- "Đội cứu hộ đã đến kịp thời"
- "Đến đây, nhanh lên!"
- từ đồng nghĩa:
- kịp thời ,
- nhanh chóng
3. Without taking pains
- "He looked cursorily through the magazine"
- synonym:
- cursorily ,
- quickly
3. Mà không chịu đau
- "Anh ấy nhìn con trỏ qua tạp chí"
- từ đồng nghĩa:
- con trỏ ,
- nhanh chóng
Examples of using
And then he quickly looked around to make sure that nobody saw it.
Và sau đó anh nhanh chóng nhìn xung quanh để chắc chắn rằng không ai nhìn thấy nó.
At first read every chapter quickly to get a bird's-eye view of it.
Lúc đầu, hãy đọc mọi chương một cách nhanh chóng để có cái nhìn toàn cảnh về nó.
Just dropping by quickly to let you know we're aware of about some of the issues.
Chỉ cần nhanh chóng ghé qua để cho bạn biết chúng tôi biết về một số vấn đề.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English