Translation meaning & definition of the word "queue" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "hàng đợi" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Queue
[Hàng đợi]/kju/
noun
1. A line of people or vehicles waiting for something
- synonym:
- queue ,
- waiting line
1. Một dòng người hoặc phương tiện đang chờ đợi một cái gì đó
- từ đồng nghĩa:
- xếp hàng ,
- hàng chờ
2. (information processing) an ordered list of tasks to be performed or messages to be transmitted
- synonym:
- queue
2. (xử lý thông tin) một danh sách các nhiệm vụ được thực hiện hoặc các thông điệp sẽ được truyền đi
- từ đồng nghĩa:
- xếp hàng
3. A braid of hair at the back of the head
- synonym:
- queue
3. Một bím tóc ở phía sau đầu
- từ đồng nghĩa:
- xếp hàng
verb
1. Form a queue, form a line, stand in line
- "Customers lined up in front of the store"
- synonym:
- line up ,
- queue up ,
- queue
1. Tạo thành một hàng đợi, tạo thành một dòng, đứng trong dòng
- "Khách hàng xếp hàng trước cửa hàng"
- từ đồng nghĩa:
- xếp hàng ,
- xếp hàng lên
Examples of using
A long queue had formed in front of the shop.
Một hàng dài đã hình thành trước cửa hàng.
He was in the queue.
Anh đang xếp hàng.
He was in the queue.
Anh đang xếp hàng.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English