Translation meaning & definition of the word "quench" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "quench" sang tiếng Việt
Quench
[Quench]verb
1. Satisfy (thirst)
- "The cold water quenched his thirst"
- synonym:
- quench ,
- slake ,
- allay ,
- assuage
1. Thỏa mãn (khát)
- "Nước lạnh làm dịu cơn khát của anh"
- từ đồng nghĩa:
- làm dịu ,
- trượt ,
- tất cả ,
- ám sát
2. Put out, as of fires, flames, or lights
- "Too big to be extinguished at once, the forest fires at best could be contained"
- "Quench the flames"
- "Snuff out the candles"
- synonym:
- snuff out ,
- blow out ,
- extinguish ,
- quench
2. Đưa ra ngoài, như lửa, lửa hoặc đèn
- "Quá lớn để được dập tắt ngay lập tức, đám cháy rừng tốt nhất có thể được ngăn chặn"
- "Làm dịu ngọn lửa"
- "Đột kích nến"
- từ đồng nghĩa:
- hít ra ,
- thổi ra ,
- dập tắt ,
- làm dịu
3. Electronics: suppress (sparking) when the current is cut off in an inductive circuit, or suppress (an oscillation or discharge) in a component or device
- synonym:
- quench
3. Thiết bị điện tử: triệt tiêu (sủa) khi dòng điện bị cắt trong mạch cảm ứng hoặc triệt tiêu (một dao động hoặc phóng điện) trong một thành phần hoặc thiết bị
- từ đồng nghĩa:
- làm dịu
4. Suppress or crush completely
- "Squelch any sign of dissent"
- "Quench a rebellion"
- synonym:
- squelch ,
- quell ,
- quench
4. Triệt tiêu hoặc nghiền nát hoàn toàn
- "Squelch bất kỳ dấu hiệu bất đồng chính kiến"
- "Làm dịu một cuộc nổi loạn"
- từ đồng nghĩa:
- squelch ,
- dập tắt ,
- làm dịu
5. Reduce the degree of (luminescence or phosphorescence) in (excited molecules or a material) by adding a suitable substance
- synonym:
- quench
5. Giảm mức độ (phát quang hoặc lân quang) trong (phân tử kích thích hoặc vật liệu) bằng cách thêm một chất phù hợp
- từ đồng nghĩa:
- làm dịu
6. Cool (hot metal) by plunging into cold water or other liquid
- "Quench steel"
- synonym:
- quench
6. Làm mát (kim loại nóng) bằng cách ngâm vào nước lạnh hoặc chất lỏng khác
- "Làm nguội thép"
- từ đồng nghĩa:
- làm dịu