Translation meaning & definition of the word "quash" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "quash" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Quash
[Quash]/kwɔʃ/
verb
1. Put down by force or intimidation
- "The government quashes any attempt of an uprising"
- "China keeps down her dissidents very efficiently"
- "The rich landowners subjugated the peasants working the land"
- synonym:
- repress ,
- quash ,
- keep down ,
- subdue ,
- subjugate ,
- reduce
1. Đặt xuống bằng vũ lực hoặc đe dọa
- "Chính phủ dập tắt mọi nỗ lực của một cuộc nổi dậy"
- "Trung quốc giữ những người bất đồng chính kiến của cô ấy rất hiệu quả"
- "Những chủ đất giàu có khuất phục những người nông dân làm đất"
- từ đồng nghĩa:
- đàn áp ,
- quash ,
- giữ ,
- khuất phục ,
- giảm
2. Declare invalid
- "The contract was annulled"
- "Void a plea"
- synonym:
- invalidate ,
- annul ,
- quash ,
- void ,
- avoid ,
- nullify
2. Tuyên bố không hợp lệ
- "Hợp đồng đã bị hủy bỏ"
- "Void một lời cầu xin"
- từ đồng nghĩa:
- vô hiệu ,
- hủy bỏ ,
- quash ,
- khoảng trống ,
- tránh ,
- vô hiệu hóa
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English