Translation meaning & definition of the word "quartet" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "bộ tứ" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Quartet
[Bộ tứ]/kwɔrtɛt/
noun
1. The cardinal number that is the sum of three and one
- synonym:
- four ,
- 4 ,
- IV ,
- tetrad ,
- quatern ,
- quaternion ,
- quaternary ,
- quaternity ,
- quartet ,
- quadruplet ,
- foursome ,
- Little Joe
1. Số chính là tổng của ba và một
- từ đồng nghĩa:
- bốn ,
- 4 ,
- IV ,
- tetrad ,
- bậc bốn ,
- quan hệ tình dục ,
- bộ tứ ,
- tứ giác ,
- bốn người ,
- Joe nhỏ
2. Four performers or singers who perform together
- synonym:
- quartet ,
- quartette
2. Bốn nghệ sĩ biểu diễn hoặc ca sĩ biểu diễn cùng nhau
- từ đồng nghĩa:
- bộ tứ ,
- tứ tấu
3. A set of four similar things considered as a unit
- synonym:
- quartet ,
- quartette ,
- quadruplet ,
- quadruple
3. Một bộ bốn thứ tương tự được coi là một đơn vị
- từ đồng nghĩa:
- bộ tứ ,
- tứ tấu ,
- tứ giác ,
- tăng gấp bốn lần
4. Four people considered as a unit
- "He joined a barbershop quartet"
- "The foursome teed off before 9 a.m."
- synonym:
- quartet ,
- quartette ,
- foursome
4. Bốn người được coi là một đơn vị
- "Anh ấy tham gia một bộ tứ tiệm hớt tóc"
- "Bộ tứ phát bóng trước 9 giờ sáng."
- từ đồng nghĩa:
- bộ tứ ,
- tứ tấu ,
- bốn người
5. A musical composition for four performers
- synonym:
- quartet ,
- quartette
5. Một tác phẩm âm nhạc cho bốn người biểu diễn
- từ đồng nghĩa:
- bộ tứ ,
- tứ tấu
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English