How much money do you have in your purse?
Bạn có bao nhiêu tiền trong ví?
I've lost my purse again.
Tôi lại mất ví rồi.
I forgot my purse in the church.
Tôi quên ví trong nhà thờ.
My purse has been stolen.
Ví của tôi đã bị đánh cắp.
I don't like to carry a purse.
Tôi không thích xách ví.
A boy snatched my purse as he rode by on his bicycle.
Một cậu bé giật ví của tôi khi đi xe đạp ngang qua.
Don't lose your purse.
Đừng để mất ví.
It occurred to me that I had left my purse at home.
Tôi chợt nhận ra rằng tôi đã để ví ở nhà.
I put my money in a purse.
Tôi bỏ tiền vào ví.
Your purse is similar to mine.
Ví của bạn cũng giống như của tôi.
I did not miss my purse until I returned home.
Tôi đã không bỏ lỡ ví của mình cho đến khi tôi trở về nhà.
I did not miss my purse till I got home.
Tôi đã không bỏ lỡ ví của mình cho đến khi về đến nhà.
My purse has been stolen.
Ví của tôi đã bị đánh cắp.