Sự thật hiếm khi thuần khiết và không bao giờ đơn giản.
It's pure escapism.
Đó là chủ nghĩa thoát ly thuần túy.
The dress is pure silk.
Chiếc váy là lụa nguyên chất.
Tom's statement is pure nonsense.
Câu nói của Tom hoàn toàn vô nghĩa.
Tom drinks 100% pure orange juice every day.
Tom uống nước cam nguyên chất 100% mỗi ngày.
Blessed are the pure in heart, for they shall see God.
Phước cho những người có lòng trong sạch, vì họ sẽ thấy Đức Chúa Trời.
Tom drinks 100% pure orange juice every morning.
Tom uống nước cam nguyên chất 100% mỗi sáng.
'Is that vodka?' Margarita asked weakly. The cat jumped up from its chair in indignation. 'Excuse me, your majesty,' he squeaked, 'do you think I would give vodka to a lady? That is pure spirit!'
'Đó là vodka à?' Margarita yếu ớt hỏi. Con mèo nhảy lên khỏi ghế trong sự phẫn n. 'Xin lỗi, thưa bệ hạ, ' anh ta kêu lên, ' bệ hạ nghĩ tôi sẽ tặng vodka cho một quý cô sao? Đó là tinh thần thuần khiết!'
Unblended gold in its pure form is so soft, that one can knead it by hand.
Vàng không pha trộn ở dạng nguyên chất của nó rất mềm, đến nỗi người ta có thể nhào nó bằng tay.
The water is pure.
Nước tinh khiết.
Please make sure the drinking water is pure.
Hãy chắc chắn rằng nước uống là tinh khiết.
Some of my classmates are pure noobs; they know nothing about computing sciences.
Một số bạn cùng lớp của tôi hoàn toàn là những kẻ ngốc nghếch; họ không biết gì về khoa học máy tính.