Translation meaning & definition of the word "pupil" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "học sinh" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Pupil
[Học sinh]/pjupəl/
noun
1. A learner who is enrolled in an educational institution
- synonym:
- student ,
- pupil ,
- educatee
1. Một người học được ghi danh vào một tổ chức giáo dục
- từ đồng nghĩa:
- học sinh ,
- giáo dục
2. The contractile aperture in the center of the iris of the eye
- Resembles a large black dot
- synonym:
- pupil
2. Khẩu độ co bóp ở trung tâm của mống mắt
- Giống như một chấm đen lớn
- từ đồng nghĩa:
- học sinh
3. A young person attending school (up through senior high school)
- synonym:
- schoolchild ,
- school-age child ,
- pupil
3. Một người trẻ đang đi học (qua trung học phổ thông)
- từ đồng nghĩa:
- học sinh ,
- trẻ em ở độ tuổi đi học
Examples of using
A teacher must not laugh at a pupil who made a mistake.
Một giáo viên không được cười vào một học sinh đã phạm sai lầm.
The pupil held up his hand to ask a question.
Học trò giơ tay hỏi một câu.
The shy pupil murmured his answer.
Học trò nhút nhát thì thầm câu trả lời của mình.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English