Translation meaning & definition of the word "punish" into Vietnamese language
Dịch nghĩa và định nghĩa của từ "trừng phạt" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Punish
[Trừng phạt]/pənɪʃ/
verb
1. Impose a penalty on
- Inflict punishment on
- "The students were penalized for showing up late for class"
- "We had to punish the dog for soiling the floor again"
- synonym:
- punish ,
- penalize ,
- penalise
1. Áp dụng hình phạt đối với
- Gây ra hình phạt về
- "Các sinh viên đã bị phạt vì đến lớp muộn"
- "Chúng tôi đã phải trừng phạt con chó vì làm bẩn sàn một lần nữa"
- từ đồng nghĩa:
- trừng phạt ,
- xử phạt
Examples of using
We must punish him severely.
Chúng ta phải trừng phạt anh ta nghiêm khắc.
Parents punish their children for misbehavior.
Cha mẹ trừng phạt con cái vì hành vi sai trái.
They sought to punish him for his crime but he escaped.
Họ tìm cách trừng phạt anh ta vì tội ác của anh ta nhưng anh ta đã trốn thoát.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English