Translation meaning & definition of the word "pulp" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "pulp" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Pulp
[Bột giấy]/pəlp/
noun
1. Any soft or soggy mass
- "He pounded it to a pulp"
- synonym:
- pulp ,
- mush
1. Bất kỳ khối mềm hoặc sũng nước
- "Anh ấy đập nó vào bột giấy"
- từ đồng nghĩa:
- bột giấy ,
- bột nhão
2. A soft moist part of a fruit
- synonym:
- pulp ,
- flesh
2. Một phần ẩm mềm của trái cây
- từ đồng nghĩa:
- bột giấy ,
- thịt
3. A mixture of cellulose fibers
- synonym:
- pulp
3. Một hỗn hợp các sợi cellulose
- từ đồng nghĩa:
- bột giấy
4. An inexpensive magazine printed on poor quality paper
- synonym:
- pulp ,
- pulp magazine
4. Một tạp chí rẻ tiền được in trên giấy kém chất lượng
- từ đồng nghĩa:
- bột giấy ,
- tạp chí bột giấy
5. The soft inner part of a tooth
- synonym:
- pulp
5. Phần bên trong mềm của răng
- từ đồng nghĩa:
- bột giấy
verb
1. Remove the pulp from, as from a fruit
- synonym:
- pulp
1. Loại bỏ bột giấy từ, như từ một quả
- từ đồng nghĩa:
- bột giấy
2. Reduce to pulp
- "Pulp fruit"
- "Pulp wood"
- synonym:
- pulp
2. Giảm bột giấy
- "Trái cây bột giấy"
- "Gỗ bột giấy"
- từ đồng nghĩa:
- bột giấy
Examples of using
You sat there and watched me being beaten to a pulp.
Bạn ngồi đó và nhìn tôi bị đánh đến tủy.
Tom was beat to a pulp by his father.
Tom đã bị cha mình đánh đập đến tủy.
They beat the dog to a pulp.
Họ đánh con chó đến tủy.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English