Translation meaning & definition of the word "publicly" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "công khai" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Publicly
[Công khai]/pəblɪkli/
adverb
1. In a manner accessible to or observable by the public
- Openly
- "She admitted publicly to being a communist"
- synonym:
- publicly ,
- publically ,
- in public
1. Theo cách mà công chúng có thể truy cập hoặc quan sát được
- Công khai
- "Cô ấy thừa nhận công khai là một người cộng sản"
- từ đồng nghĩa:
- công khai ,
- ở nơi công cộng
2. By the public or the people generally
- "Publicly provided medical care"
- "Publicly financed schools"
- synonym:
- publicly
2. Bởi công chúng hoặc người dân nói chung
- "Chăm sóc y tế công khai"
- "Các trường được tài trợ công cộng"
- từ đồng nghĩa:
- công khai
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English