Translation meaning & definition of the word "publicity" into Vietnamese language
Dịch nghĩa & định nghĩa của từ "công khai" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Publicity
[Công khai]/pəblɪsəti/
noun
1. A message issued in behalf of some product or cause or idea or person or institution
- "The packaging of new ideas"
- synonym:
- promotion ,
- publicity ,
- promotional material ,
- packaging
1. Một thông điệp được phát hành thay mặt cho một số sản phẩm hoặc nguyên nhân hoặc ý tưởng hoặc người hoặc tổ chức
- "Bao bì của những ý tưởng mới"
- từ đồng nghĩa:
- khuyến mãi ,
- công khai ,
- tài liệu quảng cáo ,
- bao bì
2. The quality of being open to public view
- "The publicity of the court room"
- synonym:
- publicity
2. Chất lượng mở cửa cho công chúng
- "Công khai của phòng xử án"
- từ đồng nghĩa:
- công khai
Examples of using
You're going to get much publicity with this book.
Bạn sẽ nhận được nhiều công khai với cuốn sách này.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English