Lingvanex Tranalator

Translator for


translation app

Lingvanex - your universal translation app

Translator for

Download For Free

Translation meaning & definition of the word "public" into Vietnamese language

Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "công khai" sang tiếng Việt

EnglishVietnamese

Public

[Công cộng]
/pəblɪk/

noun

1. People in general considered as a whole

  • "He is a hero in the eyes of the public"
    synonym:
  • populace
  • ,
  • public
  • ,
  • world

1. Mọi người nói chung được coi là một tổng thể

  • "Anh ấy là một anh hùng trong mắt công chúng"
    từ đồng nghĩa:
  • dân số
  • ,
  • công cộng
  • ,
  • thế giới

2. A body of people sharing some common interest

  • "The reading public"
    synonym:
  • public

2. Một cơ thể của những người chia sẻ một số lợi ích chung

  • "Công chúng đọc"
    từ đồng nghĩa:
  • công cộng

adjective

1. Not private

  • Open to or concerning the people as a whole
  • "The public good"
  • "Public libraries"
  • "Public funds"
  • "Public parks"
  • "A public scandal"
  • "Public gardens"
  • "Performers and members of royal families are public figures"
    synonym:
  • public

1. Không riêng tư

  • Mở cửa hoặc liên quan đến toàn thể mọi người
  • "Lợi ích công cộng"
  • "Thư viện công cộng"
  • "Quỹ công cộng"
  • "Công viên công cộng"
  • "Một vụ bê bối công cộng"
  • "Vườn công cộng"
  • "Người biểu diễn và thành viên của các gia đình hoàng gia là nhân vật của công chúng"
    từ đồng nghĩa:
  • công cộng

2. Affecting the people or community as a whole

  • "Community leaders"
  • "Community interests"
  • "The public welfare"
    synonym:
  • public

2. Ảnh hưởng đến toàn thể người dân hoặc cộng đồng

  • "Lãnh đạo cộng đồng"
  • "Lợi ích cộng đồng"
  • "Phúc lợi công cộng"
    từ đồng nghĩa:
  • công cộng

Examples of using

In accordance with the public opinion poll of the Gallup university, 100% Americans think the world is younger than 100 years.
Theo cuộc thăm dò dư luận của trường đại học Gallup, 100% người Mỹ cho rằng thế giới trẻ hơn 100 tuổi.
Englishmen will never be slaves. They will always be free to do what the government and public opinion demand from them.
Người Anh sẽ không bao giờ là nô lệ. Họ sẽ luôn được tự do làm những gì chính phủ và dư luận yêu cầu từ họ.
Pharmaceutical companies hide information from the public about the safety of the medications they sell.
Các công ty dược phẩm che giấu thông tin từ công chúng về sự an toàn của các loại thuốc họ bán.