Translation meaning & definition of the word "psychopath" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "tâm lý" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Psychopath
[Kẻ thái nhân cách]/saɪkoʊpæθ/
noun
1. Someone with a sociopathic personality
- A person with an antisocial personality disorder (`psychopath' was once widely used but has now been superseded by `sociopath')
- synonym:
- sociopath ,
- psychopath
1. Một người có tính cách xã hội học
- Một người mắc chứng rối loạn nhân cách chống đối xã hội ('psychopath' đã từng được sử dụng rộng rãi nhưng hiện đã được thay thế bởi 'sociopath')
- từ đồng nghĩa:
- xã hội học ,
- tâm lý
Examples of using
But your ex is a psychopath!
Nhưng người yêu cũ của bạn là một kẻ tâm thần!
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English