Translation meaning & definition of the word "pry" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "khóc" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Pry
[Pry]/praɪ/
noun
1. A heavy iron lever with one end forged into a wedge
- synonym:
- crowbar ,
- wrecking bar ,
- pry ,
- pry bar
1. Một đòn bẩy sắt nặng với một đầu được rèn thành một cái nêm
- từ đồng nghĩa:
- xà beng ,
- thanh phá hoại ,
- cạy ,
- thanh cry
verb
1. To move or force, especially in an effort to get something open
- "The burglar jimmied the lock": "raccoons managed to pry the lid off the garbage pail"
- synonym:
- pry ,
- prise ,
- prize ,
- lever ,
- jimmy
1. Để di chuyển hoặc ép buộc, đặc biệt là trong một nỗ lực để có được một cái gì đó mở
- "Kẻ trộm đã bấm khóa": "raccoons đã xoay xở để thoát khỏi thùng rác"
- từ đồng nghĩa:
- cạy ,
- giải thưởng ,
- đòn bẩy ,
- jimmy
2. Be nosey
- "Don't pry into my personal matters!"
- synonym:
- pry
2. Bị chảy máu mũi
- "Đừng tò mò vào vấn đề cá nhân của tôi!"
- từ đồng nghĩa:
- cạy
3. Search or inquire in a meddlesome way
- "This guy is always nosing around the office"
- synonym:
- intrude ,
- horn in ,
- pry ,
- nose ,
- poke
3. Tìm kiếm hoặc hỏi thăm một cách tầm thường
- "Anh chàng này luôn luôn ngủ gật quanh văn phòng"
- từ đồng nghĩa:
- xâm nhập ,
- sừng trong ,
- cạy ,
- mũi ,
- chọc
4. Make an uninvited or presumptuous inquiry
- "They pried the information out of him"
- synonym:
- pry ,
- prise
4. Thực hiện một cuộc điều tra không mong muốn hoặc tự phụ
- "Họ đã lấy thông tin ra khỏi anh ta"
- từ đồng nghĩa:
- cạy ,
- giải thưởng
Examples of using
Tom finally managed to pry Mary's real opinion from her.
Tom cuối cùng đã xoay sở để đưa ra ý kiến thực sự của Mary từ cô ấy.
Don't pry into the affairs of others.
Đừng tò mò vào công việc của người khác.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English