Translation meaning & definition of the word "prudent" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "thận trọng" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Prudent
[Thận trọng]/prudənt/
adjective
1. Careful and sensible
- Marked by sound judgment
- "A prudent manager"
- "Prudent rulers"
- "Prudent hesitation"
- "More prudent to hide than to fight"
- synonym:
- prudent
1. Cẩn thận và hợp lý
- Đánh dấu bằng phán đoán âm thanh
- "Một người quản lý thận trọng"
- "Những người cai trị thận trọng"
- "Do dự thận trọng"
- "Khôn ngoan hơn để che giấu hơn là chiến đấu"
- từ đồng nghĩa:
- thận trọng
Examples of using
We're prudent.
Chúng tôi thận trọng.
A prudent bird chooses its tree. A wise servant chooses his master.
Một con chim thận trọng chọn cây của nó. Một người hầu khôn ngoan chọn chủ của mình.
A miser hoards money not because he is prudent but because he is greedy.
Một kẻ khốn khổ tích trữ tiền không phải vì anh ta khôn ngoan mà vì anh ta tham lam.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English