Translation meaning & definition of the word "provoke" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "khiêu khích" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Provoke
[Cung cấp]/prəvoʊk/
verb
1. Call forth (emotions, feelings, and responses)
- "Arouse pity"
- "Raise a smile"
- "Evoke sympathy"
- synonym:
- arouse ,
- elicit ,
- enkindle ,
- kindle ,
- evoke ,
- fire ,
- raise ,
- provoke
1. Gọi ra (cảm xúc, cảm xúc và phản hồi)
- "Thương hại nhà"
- "Nụ cười"
- "Nêu gợi sự đồng cảm"
- từ đồng nghĩa:
- khơi dậy ,
- khơi gợi ,
- enkindle ,
- kindle ,
- gợi lên ,
- ngọn lửa ,
- tăng ,
- khiêu khích
2. Evoke or provoke to appear or occur
- "Her behavior provoked a quarrel between the couple"
- synonym:
- provoke ,
- evoke ,
- call forth ,
- kick up
2. Gợi lên hoặc khiêu khích xuất hiện hoặc xảy ra
- "Hành vi của cô ấy đã gây ra một cuộc cãi vã giữa hai vợ chồng"
- từ đồng nghĩa:
- khiêu khích ,
- gợi lên ,
- gọi đi ,
- đá lên
3. Provide the needed stimulus for
- synonym:
- provoke ,
- stimulate
3. Cung cấp các kích thích cần thiết cho
- từ đồng nghĩa:
- khiêu khích ,
- kích thích
4. Annoy continually or chronically
- "He is known to harry his staff when he is overworked"
- "This man harasses his female co-workers"
- synonym:
- harass ,
- hassle ,
- harry ,
- chivy ,
- chivvy ,
- chevy ,
- chevvy ,
- beset ,
- plague ,
- molest ,
- provoke
4. Khó chịu liên tục hoặc kinh niên
- "Anh ta được biết là quấy rối nhân viên của mình khi anh ta làm việc quá sức"
- "Người đàn ông này quấy rối đồng nghiệp nữ của mình"
- từ đồng nghĩa:
- quấy rối ,
- rắc rối ,
- chivy ,
- chivvy ,
- chevy ,
- chevvy ,
- bao vây ,
- bệnh dịch ,
- khiêu khích
Examples of using
He was always trying to provoke an argument.
Anh ta luôn cố gắng để kích động một cuộc tranh luận.
A facet of genius is the ability to provoke scandals.
Một khía cạnh của thiên tài là khả năng kích động các vụ bê bối.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English