Translation meaning & definition of the word "proverb" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "tục ngữ" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Proverb
[Tục ngữ]/prɑvərb/
noun
1. A condensed but memorable saying embodying some important fact of experience that is taken as true by many people
- synonym:
- proverb ,
- adage ,
- saw ,
- byword
1. Một câu nói cô đọng nhưng đáng nhớ thể hiện một số thực tế quan trọng của kinh nghiệm được nhiều người coi là đúng
- từ đồng nghĩa:
- tục ngữ ,
- câu ngạn ngữ ,
- đã thấy ,
- từ
Examples of using
Do you have a similar proverb in French?
Bạn có một câu tục ngữ tương tự trong tiếng Pháp?
"A stitch in time saves nine" is a proverb.
"Một khâu trong thời gian tiết kiệm chín" là một câu tục ngữ.
In Wales we have a proverb.
Ở xứ Wales chúng tôi có một câu tục ngữ.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English