Translation meaning & definition of the word "properly" into Vietnamese language
Dịch nghĩa & định nghĩa từ "đúng" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Properly
[Đúng cách]/prɑpərli/
adverb
1. In the right manner
- "Please do your job properly!"
- "Can't you carry me decent?"
- synonym:
- properly ,
- decently ,
- decent ,
- in good order ,
- right ,
- the right way
1. Một cách đúng đắn
- "Xin hãy làm công việc của bạn đúng cách!"
- "Anh không thể bế em đàng hoàng sao?"
- từ đồng nghĩa:
- đúng cách ,
- đàng hoàng ,
- trong trật tự tốt ,
- đúng rồi
2. With reason or justice
- synonym:
- by rights ,
- properly
2. Với lý trí hay công lý
- từ đồng nghĩa:
- bởi rights ,
- đúng cách
Examples of using
"What's happened?" "The speakers aren't working properly."
"Chuyện gì đã xảy ra vậy?" "Các loa không hoạt động bình thường."
I can't hear you properly, please speak more slowly.
Tôi không thể nghe anh nói đàng hoàng, anh nói chậm hơn đi.
Although I received pills at the hospital, I never took them properly.
Mặc dù tôi đã nhận được thuốc ở bệnh viện, nhưng tôi chưa bao giờ uống thuốc đúng cách.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English