Translation meaning & definition of the word "promptly" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "nhẹ nhàng" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Promptly
[nhắc nhở]/prɑmptli/
adverb
1. With little or no delay
- "The rescue squad arrived promptly"
- "Come here, quick!"
- synonym:
- promptly ,
- quickly ,
- quick
1. Với ít hoặc không chậm trễ
- "Đội cứu hộ đã đến kịp thời"
- "Đến đây, nhanh lên!"
- từ đồng nghĩa:
- kịp thời ,
- nhanh chóng
2. In a punctual manner
- "He did his homework promptly"
- synonym:
- promptly ,
- readily ,
- pronto
2. Một cách đúng giờ
- "Anh ấy đã làm bài tập về nhà kịp thời"
- từ đồng nghĩa:
- kịp thời ,
- dễ dàng ,
- pronto
3. At once (usually modifies an undesirable occurrence)
- "He promptly forgot the address"
- synonym:
- promptly ,
- right away
3. Cùng một lúc (thường sửa đổi một sự cố không mong muốn)
- "Anh ấy đã quên địa chỉ ngay lập tức"
- từ đồng nghĩa:
- kịp thời ,
- ngay lập tức
Examples of using
Tom pays his debts promptly.
Tom trả nợ kịp thời.
The man ran into the room wearing a boot on his head, shouted a bunch of gibberish, and promptly exited.
Người đàn ông chạy vào phòng mang một chiếc ủng trên đầu, hét lên một loạt những lời nói vô nghĩa, và nhanh chóng thoát ra.
I want you to somehow resolve the situation as promptly and avoiding to cause trouble for my sister and those around us as much as possible.
Tôi muốn bạn bằng cách nào đó giải quyết tình huống kịp thời và tránh gây rắc rối cho em gái tôi và những người xung quanh chúng tôi càng nhiều càng tốt.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English