Translation meaning & definition of the word "prompt" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "nhắc" sang tiếng Việt
Prompt
[Nhắc nhở]noun
1. A cue given to a performer (usually the beginning of the next line to be spoken)
- "The audience could hear his prompting"
- synonym:
- prompt ,
- prompting
1. Một gợi ý được đưa ra cho một người biểu diễn (thường là phần đầu của dòng tiếp theo sẽ được nói)
- "Khán giả có thể nghe thấy lời nhắc của anh ấy"
- từ đồng nghĩa:
- nhắc nhở
2. (computer science) a symbol that appears on the computer screen to indicate that the computer is ready to receive a command
- synonym:
- prompt ,
- command prompt
2. (khoa học máy tính) một biểu tượng xuất hiện trên màn hình máy tính để chỉ ra rằng máy tính đã sẵn sàng nhận lệnh
- từ đồng nghĩa:
- nhắc nhở ,
- dấu nhắc lệnh
verb
1. Give an incentive for action
- "This moved me to sacrifice my career"
- synonym:
- motivate ,
- actuate ,
- propel ,
- move ,
- prompt ,
- incite
1. Khuyến khích hành động
- "Điều này khiến tôi phải hy sinh sự nghiệp"
- từ đồng nghĩa:
- thúc đẩy ,
- hành động ,
- đẩy ,
- di chuyển ,
- nhắc nhở ,
- xúi giục
2. Serve as the inciting cause of
- "She prompted me to call my relatives"
- synonym:
- prompt ,
- inspire ,
- instigate
2. Đóng vai trò là nguyên nhân kích động
- "Cô ấy nhắc tôi gọi cho người thân của tôi"
- từ đồng nghĩa:
- nhắc nhở ,
- truyền cảm hứng ,
- xúi giục
3. Assist (somebody acting or reciting) by suggesting the next words of something forgotten or imperfectly learned
- synonym:
- prompt ,
- remind ,
- cue
3. Hỗ trợ (ai đó hành động hoặc đọc thuộc lòng) bằng cách gợi ý những từ tiếp theo của một cái gì đó bị lãng quên hoặc học hỏi không hoàn hảo
- từ đồng nghĩa:
- nhắc nhở ,
- gợi ý
adjective
1. According to schedule or without delay
- On time
- "The train is prompt"
- synonym:
- prompt
1. Theo lịch trình hoặc không chậm trễ
- Đúng giờ
- "Tàu là kịp thời"
- từ đồng nghĩa:
- nhắc nhở
2. Ready and willing or quick to act
- "She is always prompt to help her friends"
- synonym:
- prompt
2. Sẵn sàng và sẵn sàng hoặc nhanh chóng để hành động
- "Cô ấy luôn luôn nhanh chóng giúp đỡ bạn bè của mình"
- từ đồng nghĩa:
- nhắc nhở
3. Performed with little or no delay
- "An immediate reply to my letter"
- "A prompt reply"
- "Was quick to respond"
- "A straightaway denial"
- synonym:
- immediate ,
- prompt ,
- quick ,
- straightaway
3. Thực hiện với ít hoặc không chậm trễ
- "Một câu trả lời ngay lập tức cho thư của tôi"
- "Một câu trả lời nhanh chóng"
- "Đã nhanh chóng trả lời"
- "Một sự từ chối ngay lập tức"
- từ đồng nghĩa:
- ngay lập tức ,
- nhắc nhở ,
- nhanh chóng